1 |
thầy thuốcngười có đủ các điều kiện về trình độ chuyên môn (tốt nghiệp trường y), phẩm chất (y đức) và được cho phép về mặt pháp lí để thực hành y học, cụ thể là phòng bệnh, chẩn đoán, điều trị, phục hồi chức năng cho cá nhân và (hoặc) cho cộng đồng. Trong xã hội ngày nay, hoạt động của TT rất đa dạng: có thể thuộc khu vực nhà nước hoặc khu vực tư nhân, có t [..]
|
2 |
thầy thuốctrai nghia voi tu thay thuoc la gi toi khong hieu
|
3 |
thầy thuốc Người làm nghề chữa bệnh. | : ''Một '''thầy thuốc''' giỏi.'' | : '''''Thầy thuốc''' đông y.''
|
4 |
thầy thuốcdt. Người làm nghề chữa bệnh: một thầy thuốc giỏi thầy thuốc đông y.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thầy thuốc". Những từ có chứa "thầy thuốc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictio [..]
|
5 |
thầy thuốcngười làm nghề chữa bệnh. Đồng nghĩa: bác sĩ
|
6 |
thầy thuốcBác sĩ, còn gọi một cách dân dã là thầy thuốc, là người duy trì, phục hồi sức khỏe con người bằng cách nghiên cứu, chẩn đoán và chữa trị bệnh tật và thương tật dựa trên kiến thức về cơ thể con người.
[..]
|
7 |
thầy thuốcdt. Người làm nghề chữa bệnh: một thầy thuốc giỏi thầy thuốc đông y.
|
<< hấp dẫn | trứng >> |