Ý nghĩa của từ thầy thuốc là gì:
thầy thuốc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ thầy thuốc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thầy thuốc mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

thầy thuốc


người có đủ các điều kiện về trình độ chuyên môn (tốt nghiệp trường y), phẩm chất (y đức) và được cho phép về mặt pháp lí để thực hành y học, cụ thể là phòng bệnh, chẩn đoán, điều trị, phục hồi chức năng cho cá nhân và (hoặc) cho cộng đồng. Trong xã hội ngày nay, hoạt động của TT rất đa dạng: có thể thuộc khu vực nhà nước hoặc khu vực tư nhân, có t [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thầy thuốc


trai nghia voi tu thay thuoc la gi toi khong hieu
Thang - 2017-01-12

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thầy thuốc


Người làm nghề chữa bệnh. | : ''Một '''thầy thuốc''' giỏi.'' | : '''''Thầy thuốc''' đông y.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thầy thuốc


dt. Người làm nghề chữa bệnh: một thầy thuốc giỏi thầy thuốc đông y.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thầy thuốc". Những từ có chứa "thầy thuốc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictio [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thầy thuốc


người làm nghề chữa bệnh. Đồng nghĩa: bác sĩ
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thầy thuốc


Bác sĩ, còn gọi một cách dân dã là thầy thuốc, là người duy trì, phục hồi sức khỏe con người bằng cách nghiên cứu, chẩn đoán và chữa trị bệnh tật và thương tật dựa trên kiến thức về cơ thể con người. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thầy thuốc


dt. Người làm nghề chữa bệnh: một thầy thuốc giỏi thầy thuốc đông y.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hấp dẫn trứng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa